VEAS
HIỆP HỘI DOANH NGHIỆP VIỆT NAM TẠI SYDNEY

Vietnamese Entrepreneurs Association in Sydney

English Tiếng Việt
Banner bên phải
banner bên trái

Tình hình XNK giữa Việt Nam và Úc trong 7 tháng năm 2018

Xuất khẩu của Việt Nam sang Úc

Đơn vị tính: USD

Mặt hàng 7T/2017 7T/2018 Tăng/giảm (%)
Tổng kim ngạch XK 1.866.671.342 2.284.631.916 22,4
Điện thoại các loại và linh kiện 423.555.327 495.813.191 17,1
Dầu thô 119.777.138 240.519.297 100,8
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 203.046.012 211.737.772 4,3
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 97.498.276 200.578.414 105,7
Giày dép các loại 127.117.586 130.526.647 2,7
Hàng dệt, may 95.889.720 117.066.411 22,1
Hàng thủy sản 92.529.419 101.300.643 9,5
Gỗ và sản phẩm gỗ 88.272.932 101.056.283 14,5
Hạt điều 73.230.912 61.814.528 -15,6
Sản phẩm từ sắt thép 46.903.603 51.734.483 10,3
Phương tiện vận tải và phụ tùng 76.471.672 33.561.161 -56,1
Túi xách, ví, vali, mũ, ô, dù 25.800.086 32.544.348 26,1
Sản phẩm từ chất dẻo 26.011.660 32.177.584 23,7
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 20.520.085 25.550.686 24,5
Cà phê 19.186.705 25.137.472 31,0
Sắt thép các loại 37.734.793 24.458.031 -35,2
Kim loại thường khác và sản phẩm 24.426.280 21.772.332 -10,9
Hàng rau quả 14.229.427 17.194.292 20,8
Giấy và các sản phẩm từ giấy 19.024.589 17.048.352 -10,4
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 16.480.392 16.659.994 1,1
Sản phẩm hóa chất 12.100.526 15.704.753 29,8
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 8.234.700 12.372.908 50,3
Dây điện và dây cáp điện 1.985.147 9.365.849 371,8
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 5.932.415 7.932.298 33,7
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 8.794.208 7.922.306 -9,9
Sản phẩm gốm, sứ 6.167.722 7.693.470 24,7
Sản phẩm từ cao su 6.944.018 7.553.236 8,8
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 7.072.412 7.335.301 3,7
Hạt tiêu 6.655.620 6.203.478 -6,8
Gạo 3.315.125 3.788.709 14,3
Chất dẻo nguyên liệu 2.897.595 2.972.224 2,6
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 760.512 2.021.105 165,8
Clanhke và xi măng 8.167.015 1.567.309 -80,8

 

Nhập khẩu của Việt Nam từ Úc

 Đơn vị tính: USD

Mặt hàng 7T/2017 7T/2018 Tăng/giảm (%)
Tổng kim ngạch NK 1.778.182.621 1.984.488.391 11,6
Than đá 286.961.486 438.812.653 52,9
Kim loại thường khác 383.975.524 350.997.371 -8,6
Lúa mì 302.952.082 202.124.959 -33,3
Quặng và khoáng sản khác 49.644.548 171.535.282 245,5
Bông các loại 60.426.623 121.885.267 101,7
Phế liệu sắt thép 68.618.569 83.413.825 21,6
Hàng rau quả 32.172.027 55.775.466 73,4
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 31.771.320 32.974.082 3,8
Dược phẩm 25.173.356 31.583.201 25,5
Sản phẩm hóa chất 24.116.202 26.560.709 10,1
Sữa và sản phẩm sữa 26.336.963 17.129.864 -35,0
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 14.751.805 12.815.778 -13,1
Sắt thép các loại 7.731.964 12.486.598 61,5
Chất dẻo nguyên liệu 14.685.227 11.970.930 -18,5
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 8.039.760 8.591.331 6,9
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 4.689.262 6.419.383 36,9
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 5.691.753 6.292.797 10,6
Dầu mỡ động thực vật 2.181.061 4.464.791 104,7
Chế phẩm thực phẩm khác 4.577.663 4.046.522 -11,6
Gỗ và sản phẩm gỗ 3.086.029 2.982.119 -3,4
Sản phẩm từ sắt thép 1.408.927 1.900.319 34,9
Hóa chất 1.612.820 1.474.821 -8,6
Khí đốt hóa lỏng 24.539.322

Nguồn: http://vietnamtradeoffice.net


TIN NỔI BẬT

Copyrights © 2017 by VEAS. All rights reserved.